Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. Bài 4: Phương trình tích. Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) có một qui trình áp dụng thủ tục phân tích tương đối hoàn chỉnh. Tuy nhiên, cũng còn nhiều vấn đề tồn đọng cần có những biện pháp khắc phục để có thể cung cấp một dịch vụ hoàn thiện hơn và tiết kiệm chi phí. 6.2 KIẾN NGHỊ 6.2.1 Đối với các cơ quan chức năng Cảm ơn bạn đã xem video: Ôn thi giữa kì 1 – Toán 10 chương trình mới (Đề 1 – Phần 2). Tags của Ôn thi giữa kì 1 – Toán 10 chương trình mới (Đề 1 – Phần 2):#Ôn #thi #giữa #kì #Toán #chương #trình #mới #Đề #Phần. Các em nên không hiểu chỗ nào thì vào lớp hỏi thầy nhé. Bạn đang xem: Giáo trình toán cao cấp 2 1 Pmùi hương trình bóc vươn lên là . 32 3 .2. 2 Phương trình đẳng cấp 33 3 .2. 3 Pmùi hương trình tuyến phân đường 23 2. 2.1 Tích phân mặt đường một số loại 23 2. 2 .2 Tích phân mặt đường nhiều loại 24 2. 2.3 Công thức Green 26 CHƯƠNG Đặc điểm chương trình đào tạo môn học cấp 2. Để hiện thực hóa tầm nhìn giáo dục đã đề ra, chương trình Giáo dục Phổ thông của Vinschool có những ưu điểm sau: Vừa bám sát khung chương trình giáo dục phổ thông mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo vừa ban hành, vừa có . Chương trình toán lớp 2 là một môn đóng vai trò rất quan trọng. Các em cần tìm hiểu kỹ dưới sự hướng dẫn của bố mẹ, thầy cô để hoàn thành tốt môn học này! Việc ôn tập nội dung chương trình toán lớp 2 mới hiện hành là việc làm hết sức quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức tự tin để bước vào năm học mới. Dưới đây Mighty math sẽ hệ thống hóa lại các kiến thức quan trọng trong chương trình Toán để phụ huynh học sinh dễ dàng trong việc ôn luyện nhé. 1. Chương Trình Toán Lớp 2 Mới Hiện Hành & Tóm Tắt Nội Dung Chương trình môn toán lớp 2 trong các năm học gần đây đã c thay đổi theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Theo đó, đối với môn Toán trong trong giáo trình toán lớp 2 về các kiến thức bao gồm Chương trình học toán lớp 2 về số tự nhiên. Chương trình học toán lớp 2 về hình học. Chương trình học lớp 2 môn toán toán giải. Chương trình toán lớp 2 hiện hành đo lường. Chương trình Toán học được cập nhật và phổ cập trên toàn quốc. Để giáo viên đánh giá chất lượng toàn diện của học sinh và là điều kiện tiên quyết để xét lên lớp thì phải hoàn thành một môn học. Mỗi phần kiến thức được đặt trong một mạch nhất định xen kẽ và bổ sung cho nhau nhằm nỗ lực đạt được sự thống nhất và hoàn chỉnh tương đối. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã thay đổi trình độ môn Toán tương ứng với lứa tuổi học sinh lớp 2. 2. Nội dung học chương trình toán lớp 2 mới hiện hành Trong nội dung chương trình toán lớp 2 mới các em học sinh sẽ được học về các nội dung sau Phần 1 Số tự nhiên a Số hạng, tổng Lấy 1 ví dụ về phép cộng 2 số như 30+20=50. Các số cộng với nhau gọi là số hạng. Kết quả được gọi là tổng. Như ví dụ trên 30 và 20 là số hạng, 50 là tổng. Yêu cầu các con tự nghĩ ví dụ tương tự và nhận xét đâu là số hạng, đâu là tổng. b Số bị trừ, số trừ và hiệu Lấy 1 ví dụ về phép trừ như 60-35=25. Số bị trừ là số đầu tiên 60, số trừ là số sau dấu trừ35. Kết quả được gọi là hiệu25. Yêu cầu các con tự nghĩ ra ví dụ tương tự và nhận xét đâu là số bị trừ, đâu là số trừ, đâu là hiệu. c Nội dung toán lớp 2 phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 Dạy các con đặt tính theo hàng dọc, cộng hàng đơn vị trước và hàng chục sau. Ví dụ 18+5=23 thì lấy 8+5 bằng 13, viết 3, nhớ 1 1 ở đây là 1 chục nên cộng 1 chục này thêm với 1 chục ở hàng chục, cho ra kết quả là 2 chục. Viết xuống là 23. Nếu các con chưa hiểu, lấy minh họa hẳn hoi bằng cách lấy 18 đồ vật gì đó, thêm 5 đồ vật đó cho con đếm tổng ra 23. Sau đó giải thích về nguyên tắc cộng là như thế và cho con làm thêm ví dụ tương tự để cho con thuộc, dần con sẽ nhớ nguyên tắc. d Phép cộng có tổng bằng 100 Lấy ví dụ về một số phép tính có tổng bằng 100 cho các con tính theo hàng dọc. Ví dụ 98+2, 83+17, 72+28. Dạy con là 83+17 thì lấy hàng đơn vị cộng với nhau 7+3=10, viết 0 nhớ 1, hàng chục cộng với nhau 8+1=9, cộng thêm 1 đã nhớ là 9+1=10, viết xuống 10 có kết quả là 100. Nếu con chưa nắm vững, cho con làm thêm nhiều vài ví dụ nữa để con thuộc nguyên tắc. e Tìm một số hạng trong một tổng Đưa ví dụ … + 6 = 10, như vậy mấy cộng 6 bằng 10, con sẽ trả lời được là 4. Sau đó liên hệ là 4=10-6. Dạy con nguyên tắc để tính Muốn tìm một số hạng này, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. Dạy con số hạng cần tìm là x. Với bài toán trên, viết là x+6=10 x=10-6=4. Cho con làm thêm nhiều ví dụ minh họa. f Phép trừ có nhớ Cha mẹ nên dạy con viết phép trừ theo hàng dọc, trừ từ đơn vị đến hàng chục để giúp trẻ học phép trừ có nhớ lớp 2 dễ dàng. Ví dụ Lấy 25-9=14, 5 không trừ được 9 nên phải mượn 1 chục từ hàng chục sang, ta có 15 - 9 = 6, viết 6 và nhớ lại 1, lấy 2-0-1 bằng 1, kết quả là 14. Để người học sinh thể xác minh kết quả chính xác, thu thập bằng chứng cụ thể với các sự việc. Nếu các con vẫn không hiểu, cho các em làm các ví dụ chi tiết hơn. Tìm số bị trừ trong toán lớp 2 mới hiện hành Lấy ví dụ …-6=5, tức là mấy trừ 6 bằng 5, con sẽ tính được là 11. Sau đó ta cộng lại là 11=6+5. Dạy con nguyên tắc tính Muốn tìm số bị trừ này, ta lấy hiệu cộng với số trừ. Với bài toán trên, sẽ có dạng x-6=5, x=5+6=11. Cho con làm thêm nhiều ví dụ minh họa. g Tìm số trừ Lấy ví dụ 10-…= 7, tức là 10 trừ mấy bằng 7, con sẽ tính được là 3. Sau đó liên hệ lại là 3=10-7. Dạy các con nguyên tắc tính là Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Với bài toán trên, ta viết dạng 10-x=7 x=10-7=3. h Phép nhân 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 7 = 14 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 7 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng là 2. Ta chuyển thành phép nhân, được viết thành như sau 2 x 7 = 14. Đọc là hai nhân bảy bằng mười bốn. Dấu x gọi là dấu nhân. Phép chia Nhân, chia đến 5 Số bị chia – Số chia – Thương i Tìm số bị chia. Một phần 2; 3; 4; 5 k Số tròn chục, số tròn trăm Số tròn chục là số có dạng a0 trong đó a là các số tự nhiên. Ví dụ 10, 20, 30, 40, 60,120 tương ứng với 1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục, 6 chục, 12 chục. Số tròn trăm là số có dạng b00 b là số tự nhiên. Ví dụ 200, 300, 400 tương ứng với 1 trăm, 2 trăm, 3 trăm. Lưu ý Số tròn trăm luôn là số tròn chục, nhưng số tròn chục chưa chắc là số tròn trăm. Ví dụ 300 là số tròn trăm và tròn chục; 170 là số tròn chục nhưng không phải là tròn trăm. Phần 2 Hình học a Hình chữ nhật, hình tứ giác Vẽ cho các em xem ví dụ về hình chữ nhật. Hình tứ giác bao gồm hình tứ giác, hình bình hành, hình thang. Dạy các em là hình chữ nhật cũng chính là hình tứ giác. Hình tứ giác là hình gồm có 4 đoạn thẳng và 4 đỉnh 4 điểm ở đỉnh. Hình chữ nhật là cũng hình tứ giác nhưng có 4 góc vuông. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng có 2 cạnh bằng nhau. Cắt hình cho các con ghép, đếm và phân biệt hình Cái này tùy sáng tạo của phụ huynh. Có thể ghép 2 hình vuông để thành 1 hình chữ nhật, hay ghép hình chữ nhật và 2 hình tam giác thành 1 hình tứ giác, hình thang,… b Đường thẳng Yêu cầu con vẽ đoạn thẳng AB. Nếu đoạn thẳng này kéo dài về 2 phía thì sẽ thành đường thẳng AB. Nếu trên đường thẳng AB có thêm bất kỳ một điểm khác gọi là điểm C thì ta có 3 điểm thẳng hàng. Như vậy sẽ có tất cả các điểm trên cùng 1 đường thẳng thẳng hàng. Cho con làm bài tập để tìm 3 điểm thẳng hàng, 4 điểm thẳng hàng tham khảo SGK trang 73. c Ki-lô-mét, Mét, Đề-xi-mét, Cen-ti-met Ki - lô - mét được viết tắt là km, 1km = 1000m. Mét viết được tắt là m, 1m = 1000mm, 1m = 10dm, 1m = 100cm. Mi – li – mét được viết tắt là mm, 1cm = 10mm, 1dm = 10cm. Đề-xi-mét được viết tắt là dm và 1dm = 10cm. d Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác Chu vi hình tam giác là tổng độ dài của các cạnh hình tam giác. Ví dụ Chu vi tam giác ABC = AB + CA + BC Chu vi của tứ giác là tổng của độ dài các cạnh của hình tứ giác. Ví dụ Chu vi tứ giác ABCD = AB + BC + DA + CD. Bài viết trên đây, Mighty Math đã tổng hợp những kiến thức có trong chương trình toán lớp 2 mới hiện hành. Hi vọng với những thông tin trên sẽ giúp các phụ huynh có thể nắm rõ về chương trình học để hướng dẫn các em học tập và ôn luyện thật tốt. Trang chủ Giới thiệu Hướng dẫn Đăng ký Chương trình Môn toán cấp 2 Lý thuyết toán 6 Lý thuyết toán 7 Lý thuyết toán 8 Lý thuyết toán 9 Công thức số học 6 Công thức hình học 6 Công thức đại số 7 Công thức hình học 7 Công thức đại số 8 Công thức hình học 8 Công thức đại số 9 Công thức hình học 9 Công thức toán học cấp 2 Bài tập Môn toán cấp 3 Toán chuyên đề Form mẫu Liên hệ Phần công thức toán học cấp 2 Về số học và đại số 1/ Nắm vững các tập hợp số 2/ Ghi nhớ hằng đẳng thức đáng nhớ 3/ Nắm vững về phương trình và bất phương trình 1 ẩn gồm phương trình bậc nhất, phương trình bậc 2, bất phương trình bậc nhất, bất phương trình bậc 2 4/ Nắm vững hệ 2 phương trình 2 ẩn bậc nhất 5/ Nắm vững giải bài toán cực trị, chứng minh bất đẳng thức 6/ Nắm vững cách giải phương trình vô tỉ Về hình học 1/ Tam giác bằng nhau, tam giác đồng dạng. Các đường đồng qui trong tam giác 2/ Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác các góc nhọn 3/ Công thức tính diện tích các hình tứ giác 4/ Công thức tính diện tích xung quanh và tính thể tích các hình khối hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều, hình trụ, hình nón, hình cầu Kế hoạch dạy học lớp 2 theo chương trình giảm tảiPhân phối chương trình học kì 2 lớp 2 môn ToánPhân phối chương trình học kì 2 lớp 2 môn Toán theo chương trình Giảm tải của Bộ GD&ĐT năm 2019 - 2020 là tài liệu giảm tải chuẩn cho thầy cô tham khảo, để các thầy cô chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học của môn Toán lớp 2, đảm bảo học sinh đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng một cách chính xác tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các ý Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải hoạch dạy học lớp 2 theo chương trình giảm tảiMÔN TOÁNMỗi tuần học 5 tiếtSố tiết còn lại sau điều chỉnh là 56 tiết, học trong 12 tuầnTuầnTiết theo PPCT cũTiết đã điều chỉnh theo PPCTmớiTên bài họcNội dung điều chỉnhvà hướng dẫn thực hiện209696Bảng nhân 3Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân- Không làm bài tập 3 tr. 97.9797Luyện tậpTập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân- Không làm bài tập 2 và bài 5 tr. 98.9898Bảng nhân 4Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân. - Không làm bài tập 3 tr. 999999Luyện tậpTập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân. - Không làm bài tập 4 tr. 100100100Bảng nhân 5Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. - Không làm bài tập 3 tr. 10121101101Luyện tậpTập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân. - Không làm bài tập 4, bài tập 5 tr. 102102102Đường gấp khúc độ dài đường gấp tập104104Luyện tập chungKhông làm bài tập 2 tr. 105105105Luyện tập chungKhông làm bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 tr. 106.22106106Kiểm tra107107Phép chia108109110108Bảng chia 2- Một phần hai- Luyện tập- Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 2 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 tr. 109, bài tập 2, bài tập 3 tr. 110, bài tập 4, bài tập 5 Một111109Số bị chia- Số chia- Thương112113114110Bảng chia 3- Một phần ba- Luyện tập- Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 3 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 tr. 113, bài tập 2, bài tập 3 tr. 114, bài tập 3, bài tập 5 Một23115111Tìm một thừa số của phép nhân- Tập trung yêu cầu tìm được thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b. - Không làm bài tập 2, bài tập 3 tr. 116,116112Luyện tậpKhông làm bài tập 3, bài tập 4, bài tập 5 tr. 117.117118119113Bảng chia 4- Một phần tư- Luyện tập- Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 4 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 tr. 118, bài tập 2, bài tập 3 tr. 119, bài tập 4, bài tập 5 Một120121122114Bảng chia 5- Một phần năm- Luyện tập- Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 5 để thực hiện phép tính chia. - Không làm bài tập 3 tr. 121, bài tập 2, bài tập 3 tr. 122, bài tập 3, bài tập 5 tập chungKhông làm bài tập 3, bài tập 5 tr. 124.24124116Giờ, phút125117Thực hành xem đồng hồ126118Tìm số bị chia- Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia. - Không làm bài tập 3 tr. 128,127119Luyện tậpTập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia. - Không làm bài tập 2, bài tập 4 tr. 129128129120Chu vi hình tam giác-Chu vi hình tứ giác- Tập trung yêu cầu tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. - Không làm bài tập 3 tr. 13025130121Luyện tậpKhông làm bài tập 1, bài tập 4 tr. 131131132133122Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia- Luyện tậpGhép thành chủ đề. - Không làm bài tập2, bài tập 3 tr. 132, bài tập 3, bài tập134123Luyện tập chungKhông làm bài tập 4, bài tập 5 tr. 135.Không làm bài tập 1 tr. 136.135124Luyện tập chung136125Kiểm tra giữa kì II26137138139140126Đơn vị, chục, trăm, nghìn-So sánh số tròn trăm-Các số tròn chục từ 110 đến 200- Các số từ 101 đến 110Ghép thành chủ đề. - Tập trung yêu cầu nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết, so sánh các số tròn số từ 111 đến 200142128Các số có ba chữ số143129So sánh các số có ba chữ số144130Luyện tập27145131Mét146132Ki- lô-mét147133Mi- li - mét148134Luyện tập149135Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị28150136Phép cộngkhông nhớ trong phạm vi 1000151137Luyện tập152138Phép trừkhông nhớ trong phạm vi 1000153139Luyện tập154155140Luyện tập chung29156141Luyện tập chung157142Luyện tập chung158143Luyện tập chung159144Luyện tập chung160145Kiểm tra30161162146Ôn tập về các số trong phạm vi 1000163164147Ôn tập về phép cộng và phép trừ165166148Ôn tập về phép nhân và phép chia167168149Ôn tập về đại lượng169170150Ôn tập về hình học31175151Kiểm tra cuối năm……………………………………………………………Tài liệu lý thuyết tổng hợp tất cả các kiến thức lớp 2, chắc chắn sau khi học xong phần lý thuyết này sẽ đem đến cho các bạn học sinh những kiến thức hữu ích và việc tìm ra phương pháp giải sẽ dễ dàng hơn rất nhiều cho các Phân phối chương trình học kì 2 lớp 2 môn Toán theo chương trình Giảm tải trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Giáo trình Toán cao cấp A2 Đại số tuyến tính, lý thuyết và bài tập có lời giải gồm 2 cuốn của cùng tác giả Lê Bá Long Học viện công nghệ ... Giáo trình Toán cao cấp A2 Đại số tuyến tính, lý thuyết và bài tập có lời giải gồm 2 cuốn của cùng tác giả Lê Bá Long Học viện công nghệ bưu chính viễn thông.Gồm các chương sau Chương 1. Logic toán. Tập hợp. Ánh xạ. Cấu trúc đại số Chương 2. Không gian vector Chương 3. Ma trận Chương 4. Định thức Chương 5. Hệ phương trình tuyến tính Chương 6. Ánh xạ tuyến tính Chương 7. Không gian Euclid và các dạng toàn phương Các bài tập được biên soạn bám sát theo từng chương và có lời giáo trình LÝ THUYẾT Toán cao cấp A2 Download giáo trình BÀI TẬP Toán cao cấp A2 Xem thêm - Giáo trình Toán cao cấp A1 - Giáo trình Toán cao cấp A3 TRUNG TÂM HỌC TOÁN Tự học toán cấp 3, Gia sư toán qua mạng Bạn đang xem Công thức hình học cấp 2Xem thêm Lmht Giải Thích Ngắn Gọn Về Sát Lực Và Xuyên Giáp Khác Nhau Như Thế Nào? ? Chương trình Môn toán cấp 2 Lý thuyết toán 6 Lý thuyết toán 7 Lý thuyết toán 8 Lý thuyết toán 9 Công thức số học 6 Công thức hình học 6 Công thức đại số 7 Công thức hình học 7 Công thức đại số 8 Công thức hình học 8 Công thức đại số 9 Công thức hình học 9 Công thức toán học cấp 2 Bài tập Môn toán cấp 3 Toán chuyên đề Phần công thức toán học cấp 2 Về số học và đại số 1/ Nắm vững các tập hợp số 2/ Ghi nhớ hằng đẳng thức đáng nhớ 3/ Nắm vững về phương trình và bất phương trình 1 ẩn gồm phương trình bậc nhất, phương trình bậc 2, bất phương trình bậc nhất, bất phương trình bậc 2 4/ Nắm vững hệ 2 phương trình 2 ẩn bậc nhất 5/ Nắm vững giải bài toán cực trị, chứng minh bất đẳng thức 6/ Nắm vững cách giải phương trình vô tỉ Về hình học 1/ Tam giác bằng nhau, tam giác đồng dạng. Các đường đồng qui trong tam giác 2/ Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác các góc nhọn 3/ Công thức tính diện tích các hình tứ giác 4/ Công thức tính diện tích xung quanh và tính thể tích các hình khối hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều, hình trụ, hình nón, hình cầu Lịch thi đấu World Cup

chương trình toán cấp 2